So sánh Sirius FI và Wave RSX FI: Nên mua xe nào?
Sirius FI và Wave RSX FI có những chất lượng vận hành, thiết kế và mức giá tương tự nhau. Hầu hết các thông số đều tương đối thích hợp và đáp ứng đư...
Sirius FI phanh đĩa (2015)
Tiện nghi cao cấp và an toàn vượt trội
Thông số kỹ thuật
Trọng lượng khô/ướt | -/99kg |
Dài x Rộng x Cao | 1.940mm x 715mm x 1.075mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.235mm |
Độ cao yên | 775mm |
Độ cao gầm xe | 130mm |
Loại khung | Ống thép – cấu trúc kim cương |
Kích thước bánh trước / bánh sau | 70/90-17M/C 38P 120/70-17M/C 58P (lốp không săm) |
Phanh trước | Đĩa thủy lực |
Phanh sau | |
Giảm xóc trước | Phuộc nhún, Giảm chấn dầu |
Giảm xóc sau | Lò xo, Giảm chấn dầu |
Đèn trước | Halogen 12V, 35W/35W x 1 |
Loại động cơ | 4 thì, 2 van SOHC, làm mát bằng không khí |
Bố trí xi lanh | Xy lanh đơn |
Dung tích xy lanh | 114cc |
Đường kính và hành trình pisto | 50,0mm x 57,9mm |
Tỷ số nén | 9,3:1 |
Công suất tối đa | 6,4KW (8,7PS/7.000 vòng/phút) |
Momen cực đại | 9,5Nm (0.97kgf-m/5.500 vòng/phút) |
Hệ thống khởi động | |
Hệ thống bôi trơn | Cácte ướt |
Dung tích dầu máy | 1,0 lít |
Dung tích bình xăng | 3,9 lít |
Bộ chế hòa khí | |
Hệ thống đánh lửa | T.C.I |
Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp | |
Hệ thống ly hợp | Đa đĩa, Ly tâm loại ướt |
Tỷ số truyền động | |
Kiểu hệ thống truyền lực | 4 số tròn |
Sirius FI và Wave RSX FI có những chất lượng vận hành, thiết kế và mức giá tương tự nhau. Hầu hết các thông số đều tương đối thích hợp và đáp ứng đư...
So sánh Wave Alpha và Sirius FI 2020 đang là chủ đề được rất nhiều khách hàng quan tâm hiện nay. Cả hai dòng xe Honda Wave Alpha và Honda Sirius FI 2020 đều là dòng xe s...
Jupiter FI tạo một đẳng cấp riêng trên thị trường xe máy số, còn Yamaha Sirius FI lại là chiếc xe máy giá rẻ được nhiều người ưa chuộng. Vậy rốt cuộc hai...