Yamaha Jupiter GP FI (2014)
Thiết kế phong cách

Đầu xe
Phần đầu xe nổi bật với đèn pha đôi được hình thành tự sự đúc kết hài hòa của các lớp vỏ nhựa bên ngoài cùng với đèn xi nhan có kiểu dáng “sao băng” và chóa đèn được thiết kế tinh tế, tỉ mỉ, độc đáo và cá tính.

Mặt đồng hồ
Đồng hồ công-tơ-mét ứng dụng hệ thống chiếu sáng bằng đèn LED với hiệu ứng 3D tạo nên đẳng cấp một chiếc xe sang trọng và đèn cảnh báo với mức nhiên liệu cũng như báo lỗi động cơ mang đến sự an toàn và tiện dụng cho người điều khiển.

Ngăn chứa đồ

Phuộc nhún
Thông số kỹ thuật

KÍCH THƯỚC
Trọng lượng ướt | 104kg |
Dài x Rộng x Cao | 1.935mm x 680mm x 1.065mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.240mm |
Độ cao yên | 765mm |
Độ cao gầm xe | 125mm |
KHUNG XE
Loại khung | Ống thép – cấu trúc kim cương |
Kích thước bánh trước / bánh sau | 70/90-17MC 38P 80/90 - 17MC 44P |
Phanh trước | Đĩa thủy lực |
Phanh sau | |
Giảm xóc trước | Phuộc nhún, giảm chấn dầu |
Giảm xóc sau | Giảm chấn dầu - Lò xo |
Đèn trước | Halogen 12V 35W / 35W x 1 |
ĐỘNG CƠ
Loại động cơ | 4 thì, 2 van, SOHC |
Bố trí xi lanh | Xy lanh đơn |
Dung tích xy lanh | 114 cc |
Đường kính và hành trình pisto | 50,0mm x 57,9mm |
Tỷ số nén | 9,3:1 |
Công suất tối đa | 7,4 Kw / 7.000 vòng/phút |
Momen cực đại | 9,9 Nm / 6.500 vòng/phút |
Hệ thống khởi động | Điện / Cần khởi động |
Hệ thống bôi trơn | Cácte ướt |
Dung tích dầu máy | 1,0 lít |
Dung tích bình xăng | 4,1 lít |
Bộ chế hòa khí | |
Hệ thống đánh lửa | |
Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp | |
Hệ thống ly hợp | Đa đĩa, ly tâm loại ướt |
Tỷ số truyền động | |
Kiểu hệ thống truyền lực |
MUA XE YAMAHA JUPITER FI GP (2015)
TIN TỨC – TƯ VẤN XE YAMAHA JUPITER FI GP (2015)
CÁC MẪU XE YAMAHA KHÁC