Mua xe côn tay, chọn Honda MSX hay Yamaha FZ 150i?
Giá bán không quá chênh lệch nhưng thông số kỹ thuật khác nhau và phong cách hoàn toàn đối nghịch, Honda MSX hay Yamaha FZ 150i sẽ thu hút được số đông khách hàng...
FZ150i GP (2014)
Đặc tính vượt trội
Thông số kỹ thuật
Trọng lượng khô / ướt | - / 129 |
Dài x Rộng x Cao | 2.010mm x 720mm x 1030mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.300mm |
Loại khung | Deltabox |
Kích thước bánh trước / bánh sau | 90/80 - 17M/C 46P/ 120/70-17M/C 58 (Lốp không săm) |
Phanh trước | Đĩa thủy lực |
Phanh sau | Đĩa thủy lực |
Giảm xóc trước | Giảm chấn dầu, lò xo |
Giảm xóc sau | Lò xo (Monocross) |
Đèn trước | Halogen 12V 35W / 35W x 1 |
Loại động cơ | 4 thì, xy lanh đơn, SOHC, 4 van, làm mát bằng dung dịch |
Bố trí xi lanh | Xy lanh đơn |
Dung tích xy lanh | 150cc |
Đường kính và hành trình pisto | 57x58.7mm |
Tỷ số nén | 10,5:1 |
Công suất tối đa | 12,2 kW (16,6PS)/8,500 vòng/phút |
Momen cực đại | 14,5 Nm (1,5 Kgf m)/7.500 vòng/phút |
Hệ thống khởi động | Điện |
Hệ thống bôi trơn | Cácte ướt |
Dung tích dầu máy | 1.15 lít |
Dung tích bình xăng | 12 lít |
Bộ chế hòa khí | Fuel injection ( Phun xăng tự động) |
Hệ thống đánh lửa | T.C.I |
Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp | ,042 / 3,071 |
Hệ thống ly hợp | Đa đĩa, ly tâm loại ướt |
Tỷ số truyền động | 1st: 2,833 2nd: 1,875 3rd: 1,429 4th: 1,143 5th: 0,957 |
Kiểu hệ thống truyền lực | 5 số |
Giá bán không quá chênh lệch nhưng thông số kỹ thuật khác nhau và phong cách hoàn toàn đối nghịch, Honda MSX hay Yamaha FZ 150i sẽ thu hút được số đông khách hàng...
Thời hạn: từ 1/1/2016 đến 5/2/2016. Sản phẩm áp dụng: Nouvo SX, Nouvo RC, Nouvo GP, Sirius DR, Sirius DK, Sirius CW, Sirius FI DR, Sirius FI DK, Sirius FI CW. Nội dung: khách hàng ...
Đáp ứng mong đợi của khách hàng đặc biệt là giới trẻ, Từ ngày 8/6/2016, Công ty Honda Việt Nam chính thức cho ra mắt trên thị trường xe côn tay thể thao Honda ...